Từ điển Thiều Chửu
柔 - nhu
① Mềm, mềm yếu, mềm mại, như nhu nhuyễn 柔軟 mềm lướt, nhu thuận 柔順 nhún thuận, v.v. ||② Phục, làm cho yên, như nhu viễn nhân 柔遠人 làm cho người xa phục. ||③ Cây cỏ mới mọc.

Từ điển Trần Văn Chánh
柔 - nhu
① Mềm mại: 柔枝嫩葉 Cành mềm lá non; 剛柔相推而生變化 Cứng và mềm thúc đẩy nhau mà sinh ra biến hoá (Chu Dịch); ② Dịu dàng: 性情溫柔 Tính nết dịu dàng; ③ Êm dịu, êm đềm: 柔和的聲音 Tiếng nói dịu dàng; 柔風 Gió hiu hiu; ④ (văn) Làm cho tin phục: 柔遠人 Làm cho người xa tin phục; ⑤ (văn) Cây cỏ mới mọc; ⑥ [Róu] (Họ) Nhu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
柔 - nhu
Cây gỗ mềm, dễ uốn — Mềm ( trái với cứng ) — Thuận theo — Yên ổn.


剛柔 - cương nhu || 柔和 - nhu hòa || 柔道 - nhu đạo || 柔嘉 - nhu gia || 柔雗 - nhu hàn || 柔毛 - nhu mao || 柔忍 - nhu nhẫn || 柔弱 - nhu nhược || 柔軟 - nhu nhuyễn || 柔惰 - nhu noạ || 柔順 - nhu thuận || 柔術 - nhu thuật || 柔性 - nhu tính || 溫柔 - ôn nhu || 優柔 - ưu nhu ||